Thu nhập chịu thuế TNDN bao gồm các khoản gì? Tính như thế nào? Cùng NTVtax tìm hiểu ngay qua bài viết này.
1. Các khoản thu nhập chịu thuế TNDN
- Thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hóa/dịch vụ (Doanh thu – Chi phí). Nếu Doanh nghiệp có các hoạt động sản xuất kinh doanh tính thuế khác nhau cần bóc tách ra để tính riêng.
- Thu nhập từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản, dự án đầu tư, quyền tham gia đầu tư, thăm dò khai thác, chế biến khoáng sản.
2. Các khoản thu nhập khác chịu thuế TNDN
- Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán, chuyển nhượng vốn
- Thu nhập chuyển nhượng Bất Động Sản theo chương V thông tư 78/2014/TT-BTC
- Thu nhập từ quyền sở hữu tài sản, sử dụng tài sản
- Thu nhập cho thuê tài sản dưới các hình thức khác nhau
- Thu nhập từ chuyển nhượng, thanh lý tài sản
- Thu nhập tiền gửi, lãi cho vay
- Thu nhập từ bán ngoại tệ
- Thu nhập chênh lệch tỷ giá
- Khoản nợ khó đòi đã xóa nhưng nay đòi được
- Khoản nợ phải trả được chủ nợ xóa nợ
- Thu nhập từ hoạt động sản xuất/kinh doanh các năm trước bị bỏ sót
- Thu nhập từ tiền phạt, bồi thường do bên đối tác vi phạm hợp đồng
- Chênh lệch đánh giá tài sản theo quy định Pháp luật để góp vốn, chia tách, hợp nhất, sáp nhập,…
- Quà biếu, tặng bằng tiền mặt, hiện vật, chiết khấu thanh toán, thưởng khuyến mại, các khoản hỗ trợ khác
- Các khoản tiền, tài sản lợi ích vật chất khác
- Các khoản trích vào chi phí nhưng không sử dụng
- Các khoản thu nhập liên quan đến tiêu thụ hàng hóa, cung cấp dịch vụ không được tính vào doanh thu
- Thu nhập từ phế liệu, phế phẩm
- Hoàn thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
- Thu nhập từ góp vốn, liên doanh, liên kết
- Thu nhập từ hoạt động kinh doanh ở nước ngoài
- Các khoản thu nhập khác theo quy định của Pháp luật tùy theo ngành nghề.
Trên đây là các khoản thu nhập chịu thuế TNDN. NTVtax đã tổng hợp và diễn đạt ngắn gọn để bạn có thể dễ dàng hiểu và nắm bắt thông tin.